RECERD
Trung tâm nghiên cứu Tài nguyên và Phát triển nông thôn (RECERD) là:
-
Tổ chức Khoa học Công nghệ ngoài nhà nước
-
Thuộc Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam (VUSTA)
-
Hoạt động theo Giấy phép KHCN số A958 của Bộ trưởng Bộ KHCN cấp ngày 30/01/11

-
Trung tâm có trụ sở chính tại Hà Nội và có Chi nhánh Trung tâm vùng ĐBSCL tại tp.Cần Thơ

Nguồn tài chính hoạt động của trung tâm chủ yếu đến từ:
-
Các dự án phát triển (dự án NGO)
-
Hoạt động dịch vụ đào tạo, chuyển giao KHKT
-
Tư vấn chuyên môn cho các doanh nghiệp và các dự án ODA, dự án INGO
Các dự án phát triển (dự án NGO):
Trung tâm đã thực hiện thành công trên 10 dự án, chủ yếu trong các lĩnh vực nông nghiệp, thuỷ sản, bảo tồn đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu, sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, phát triển cộng đồng và bình đẳng giới
Hoạt động dịch vụ đào tạo, chuyển giao KHKT:
Trung tâm đã thực hiện thành công trên 50 khoá đào tạo cho các doanh nghiệp và các dự án ODA, dự án INGO chủ yếu ở khu vực ĐBSCL và miền trung
Tư vấn chuyên môn cho các doanh nghiệp và các dự án ODA, dự án INGO:
Trung tâm đã xây dựng các tiêu chuẩn Kỹ thuật và Xã hội đáp ứng yêu cầu xuất khẩu cho các doanh nghiệp và tham gia hoạt động trong dự án các tổ chức NGO: WWF, GIZ, SNV, UNDP, ILO,OXFAM ...ICAFIS..
NHÂN SỰ / NĂNG LỰC
Giáo sư, Tiến sỹ
|
01 người
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ
|
02 người
|
Tiến sỹ
|
04 người
|
Thạc sỹ
|
05 người
|
Đại học
|
07 người
|
Tổng số
|
19 người
|
Ngoài ra trung tâm có mạng lưới cộng tác viên, tình nguyện viên đông đảo tập trung ở vùng đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải miền Trung.
THẾ MẠNH
-
Nghiên cứu, tư vấn, đào tạo và thực hiện các dự án liên quan đến quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên
-
Đào tạo, tư vấn áp dụng các hệ thống chứng chỉ bền vững nông lâm thủy sản như SRP, ASC, VietGAP, GlobalGAP, ACC/BAP, MSC, FSC, FOS, Naturland, Organics v.v..
-
Tư vấn, đánh giá các Chứng chỉ về thực hành trách nhiệm xã hội CSR như: SA8000, BSCI, ISO 26000.. Theo yêu cầu các thị trường thương mại tự do như Liên minh EU, CP TPP và các tập đoàn bán lẻ đa quốc gia..
-
Đánh giá tác động môi trường (EIA/SEA), đánh giá tác động xã hội (p-SIA), phân tích và phát triển chuỗi giá trị nông thủy sản, lập báo cáo khai thác nước mặt, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước,…
-
Xây dựng và chuyển giao các mô hình cộng đồng tham gia quản lý tài nguyên thiên nhiên ở các HST nhạy cảm (rạn san hô, rừng ngập mặn, bãi bãi đẻ thủy sản…)
-
Xây dựng & thúc đẩy các sang kiến sinh kế thay thế ở vùng ven biển, đồng bằng và miền núi gồm cả du lịch sinh thái cộng đồng, phục hồi và phát triển các làng nghề truyền thống
TT
|
Tên hoạt động
|
Thời gian
|
Tổ Chức
|
1
|
Phân tích chuỗi giá trị các ngành hàng thủy sản chủ lực của Việt Nam |
2011 |
CBI Hà Lan |
2 |
Đánh giá tác động kinh tế-xã hội của các hệ thống chứng chỉ trong nuôi tôm ở đồng bằng Sông Cửu Long, Việt Nam |
2011 |
WWF GreaterMekong-Chương trình Việt Nam |
3 |
Đánh giá nhận thức, thái độ, hành vi của nông dân sản xuất nhỏ khi thực hiện BMP và ShAD/ASC ở Cà Mau và Sóc Trăng |
2011 |
WWF GreaterMekong-Chương trình Việt Nam |
4 |
Xây dựng Bộ chỉ tiêu theo dõi và đánh giá các mô hình đồng quản lý nghề cá Việt Nam |
2011 |
Tổng cục Thủy sản |
5 |
Hỗ trợ kỹ thuật cho các hoạt động về đồng quản lý nghề cá tại Việt Nam |
2011 |
Tổng cục Thủy sản |
6 |
Hỗ trợ kỹ thuật xây dựng Tiêu chuẩn VietGAP cho tôm và cá tra ở Việt Nam |
2011 |
Tổng cục Thủy sản |
7 |
Hỗ trợ kỹ thuật xây dựng Hướng dẫn VietGAP trong nuôi trồng thủy sản |
2011 |
Tổng cục Thủy sản |
8 |
Hỗ trợ kỹ thuật xây dựng Sổ tay Hỏi đáp VietGAP trong nuôi trồng thủy sản |
2012 |
Tổng cục Thủy sản |
9 |
Hỗ trợ kỹ thuật xây dựng bản đồ số phân chia vùng nước biển ven bờ tỉnh Nghệ An |
2011 |
DANIDA/FSPSII Nghệ An |
10 |
Tổ chức sự kiện: đối thoại giữa nông dân nuôi tôm quy mô nhỏ-Nhà nước và Doanh nghiệp về phát triển bền vững ngành nuôi tôm |
2011 |
WWF GreaterMekong-Chương trình Việt Nam |
11 |
Ước mơ cho em: nâng cao kỹ năng sống và kỹ năng hướng nghiệp cho trẻ em làng chài Cửa Vạn |
2011 |
Ngân hàng HSBC |
12 |
Xây dựng mô hình cộng đồng thích ứng với biến đổi khí hậu ở làng chài Cửa Vạn, Hạ Long, Quảng Ninh |
2011-2013 |
GEF/UNDP |
13 |
Xây dựng mô hình cộng đồng thích ứng với biến đổi khí hậu ở xã đảo Minh Châu, Vân Đồn, Quảng Ninh |
2011-2013 |
GEF/UNDP |
14 |
Xây dựng mô hình cộng đồng thích ứng với biến đổi khí hậu ở tp Quy Nhơn, Bình Định |
2012-2015 |
ISET/Rockerfeller thông qua CCCO Bình Định |
15 |
Dự án “Hỗ trợ thực hiện pháp lệnh dân chủ cơ sở ở xã Quỳnh Lập, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An” |
2011-2012 |
GIZ |
16 |
Dự án “Tăng cường sự tham gia của người dân trong giám sát các dự án giải phóng mặt bằng ở xã Quỳnh Lập, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An” |
2013 |
Đại sứ quan Hoa Kỳ |
17 |
Dự án “Ước mơ cho em”: Nâng cao kỹ năng sống và kỹ năng hướng nghiệp cho thanh thiếu niên làng chài Cửa Vạn, Hạ Long. |
2011 |
Ngân hàng HSBC qua MSD |
18 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) đối với vùng nuôi cá tra Cty Cổ phần DOCIFISH |
2012 |
Cty Cổ phần DOCIFISH |
19 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) lập báo cáo khai thác nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước đối với vùng nuôi cá tra Cty Cổ phẩn Vĩnh Hoàn |
2012 |
Cty Cổ phẩn Vĩnh Hoàn |
20 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) đối với vùng nuôi cá tra Cồn Lác xã Tân Thiềng- Cty Cổ phẩn Thủy sản Vinh Quang |
2012 |
Cty Cổ phẩn Thủy sản Vinh Quang |
21 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) đối với vùng nuôi cá tra Phú Túc- Cty Cổ phẩn Hùng Vương |
2012 |
Cty Cổ phẩn Hùng Vương |
22 |
Tư vấn Xây dựng tiêu chuẩn ASC cá tra cho Vùng Nuôi Cồn Tôm- Xã Định Hòa- Lai Vung – Đồng Tháp- Cty Southvina |
2012 |
Cty Cổ Phần Thủy Sản Miền Nam |
23 |
Tư vấn Xây dựng tiêu chuẩn ASC cá tra; lập báo cáo khai thác nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước cho Vùng Nuôi Phú Thuận- Thoại Sơn – An Giang- Cty CP Việt An |
2012 |
Cty CP Việt An |
24 |
Thúc đẩy chuyến khảo sát thực tế để phân tích thiếu hụt và đánh giá mức độ tuân thủ tiêu chuẩn ShAD/ASC (Final Draft) cho các hộ nuôi tôm quy mô nhỏ tại Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau |
2012 |
WWF GreaterMekong-Chương trình Việt Nam |
25 |
Hỗ trợ xây dựng Chiến lược phát triển ngành thủy sản huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh |
2012 |
GIZ |
26 |
Xây dựng Đề án Xúc tiến Thương mại Thủy sản Việt Nam |
2012 |
FSPSII/DANIDA (Đan Mạch) |
27 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) đối với vùng nuôi cá tra - Cty TNHH SX TM DV Thuận An |
2013 |
Cty TNHH SX TM DV Thuận An |
28 |
Tư vấn Xây dựng tiêu chuẩn ASC cá tra cho Vùng Nuôi số 04 - Long Xuyên – An Giang- Cty CP Việt An |
2013 |
Cty CP Việt An |
29 |
Tư vấn Xây dựng tiêu chuẩn ASC cá tra; lập báo cáo khai thác nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước cho Vùng Nuôi Công ty Cổ phần Hiệp Thanh |
2013 |
Cty CP HIệp Thanh |
30 |
Dự án “Sử dụng tri thức địa phương để giám sát và hỗ trợ quản lý các hoạt động đánh bắt thuỷ sản, chú trọng vào các loài cá quan trọng quốc tế là Vồ Cờ, Trà Sóc và Tra Dầu ở hệ thống sông Mekong trên địa phận tỉnh Long An, Việt Nam” |
2013 |
Birdlife International, Quỹ đối tác về các hệ sinh thái trọng yếu (CEPF) |
31 |
Điều tra cơ bản chuỗi giá trị ngành hàng quế, hồi, thảo quả tại các tỉnh miền núi phía Bắc |
2013-2014 |
Tổ chức Phát triển Hà Lan (SNV) |
32 |
Dự án “Đánh giá mức độ tuân thủ năm thứ 2 thực hiện BMP của Tiêu chuẩn ShAD/ASC cho các hộ nuôi tôm quy mô nhỏ tại Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau” |
2014 |
WWF GreaterMekong-Chương trình Việt Nam |
33 |
Đánh giá tác động xã hội (p-SIA); lập báo cáo khai thác nước mặt, xả nước thải cho vùng nuôi Tôm Cty TNHH KD CB & XNK Quốc Việt |
2014 |
Cty TNHH KD CB & XNK Quốc Việt |
34 |
Tư vấn Xây dựng tiêu chuẩn ASC cá tra cho Vùng Nuôi - Cty CP CB TS Hiệp Thanh |
2014 |
Cty CP CBTS Hiệp Thanh |
35 |
Phát triển hệ thống thông tin thị trường và lồng ghép các sáng kiến thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng vào các ngành hàng nông nghiệp |
2014 |
Tổ chức Oxfam Hồng Kong |
36 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) đối với vùng nuôi Tôm - Cty CP CB TS Út Xi |
2014 |
Cty Thuỷ sản Út Xi |
37 |
Đánh giá thiếu hụt và lập kế hoạch xây dựng bổ sung tiêu chuẩn ASC hoặc mức độ áp dụng BMP/ASC cho 30 HTX, THT nuôi tôm tại Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng |
2014 |
WWF- Việt Nam |
38 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) đối với 04 HTX nuôi Tôm – Tại Tỉnh Cà Mau và Sóc Trăng |
2014 |
WWF- Việt Nam |
39 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) và Đánh giá Đa dạng sinh học (B-EIA) đối với 02 HTX nuôi Tôm – Tại Tỉnh Cà Mau |
2015 |
WWF- Việt Nam |
40 |
Tư vấn Đào tạo Xây dựng tiêu chuẩn ASC và mức độ áp dụng BMP năm 03/ASC 08 HTX nuôi tôm tại Cà Mau |
2015 |
WWF- Việt Nam |
41 |
Phát triển hệ thống thông tin thị trường và lồng ghép các sáng kiến thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng vào các ngành hàng nông nghiệp |
2015-2016 |
Tổ chức Oxfam Hồng Kong |
42 |
Nâng cao năng lực và thúc đẩy bình đẳng giới thông qua trao quyền cho phụ nữ đảo Cát Bà, Hải Phòng |
2015 |
ĐSQ Hoa Kỳ |
43 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) và Đánh giá Đa dạng sinh học (B-EIA) trại nuôi Tôm – Tại Đất Đỏ- Bà Rịa- Vũng Tàu |
2016 |
Cty Gallant Ocean Food – Suối Dầu – Cam Lâm- Khánh Hòa |
44 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) và Đánh giá Đa dạng sinh học (B-EIA) đối với 02 Vùng Tôm rừng – Tại Ngọc Hiển - Cà Mau |
2016 |
Cty CAMIMEX |
45 |
Lập Báo cáo xin phép sử dụng nước mặt và xả thải trại nuôi cá tra 40 ha của Cty Agifis tại Sa Đéc – Đồng Tháp |
2016 |
Chương trình tài trợ của WWF – Viet Nam |
46 |
Lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường trại nuôi cá tra Cty Agifis – An Giang |
2017 |
CTy CP XNK TS An Giang |
47 |
Tái đánh giá tác động xã hội p-SIA review trại nuôi cá tra – Nhà máy thức ăn- nhà máy bột cá tại xã Định An- Lấp Vò – Đồng Tháp |
2017 |
Cty CP CB TS Hiệp Thanh –Cần Thơ |
48 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) trai nuôi tôm |
2018 |
Cty Stapimex |
49 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) trai nuôi tôm |
2018 |
Cty CPTS Utxi Co.ltd – Sóc Trăng |
50 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) trại cá tra |
2018 |
Cty CPTS Trường Giang |
51 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) & Đánh giá Đa dạng sinh học (B-EIA) tôm |
2018 |
Camimex Corp – Cà Mau |
52 |
Tư vấn tiêu chuẩn ASC & p-SIA trại nuôi Thanh Bình |
2018 |
Cty CPTS Trường Giang |
53 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia (p-SIA) trại cá tra –Sa Đéc |
2018 |
Cty CPTS Trường Giang – Đồng Tháp |
54 |
Khảo sát an toàn Escape Vùng nuôi tôm HTX Thành Đạt – Bạc Liêu |
2018 |
Cty Tôm NiềnNam –SVS – Bạc Liêu |
55 |
Đánh giá tác động xã hội có sự tham gia p-SIA trại cá tra |
2018 |
Cty CPTS Trường Giang – Cao Lãnh |
56 |
Tư vấn tiêu chuẩn ASC cá tra |
2018 |
Cty CPTS Hà Nội Cần Thơ -Hacaseafood |
57 |
Khảo sát môi trường lao động nghành thủy sản |
2018 |
dự án CSR/BRC/ILO Vietnam |
58 |
Dự án Tăng cường bình đẳng giới và đầu tư kinh doanh nông nghiệp có trách nhiệm trong chuỗi giá trị gạo tại Việt Nam- GRAISEA 2.0 |
2018-2021 |
OXFAM Viet Nam |